Elantra

568.000.000₫
Màu sắc:
Đánh giá chi tiết

Ngoại thất

Xe Hyundai Elantra mới sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.675 x 1.825 x 1.430 mm, trục cơ sở 2.720 mm. Chiều dài, rộng và trục cơ sở của xe lần lượt tăng 55 mm, 25mm và 20mm. Riêng chiều cao được được hạ thấp 20 mm nhằm tăng tính thể thao. Kích thước khoảng sáng gầm 150 mm. Như vậy, dòng xe có kích thước lớn hơn so với Hyundai Venue, nhất là chiều dài cơ sở giúp mang đến không gian nội thất rộng rãi hơn.

Thiết kế thể thao
Thiết kế thể thao

Hyundai Elantra thế hệ mới sử dụng triết lý thiết kế mới của Hyundai, mang hơi thở tương lai thừa hưởng từ mẫu xe đàn anh là Sonata và Grandeur.

Lưới tản nhiệt thiết kế xu hướng mới
Lưới tản nhiệt thiết kế xu hướng mới

Xe sử dụng lưới tản nhiệt phía trước được tạo hình giống như mặt cắt của đá quý. Thiết kế đèn pha góc cạnh nối liền với lưới tản nhiệt nhằm theo đuổi xu hướng mới.

Trang bị ngoại thất nổi bật với đèn pha Projector LED tự động bật/tắt, đèn định vị ban ngày LED, đèn hậu LED, gạt mưa tự động và cốp thông minh.

Cụm đèn trước
Cụm đèn trước

Ở phần thân xe ở 4 phiên bản sẽ dùng 4 cỡ mâm khác nhau, lần lượt 15 inch, 16 inch, 17 inch và 18 inch.

Mâm xe thiết kế thể thao
Mâm xe thiết kế thể thao

Phía sau xe thiết kế đồng nhất với tổng thể, thể hiện qua những đường cắt xẻ táo bạo cùng cụm đèn hậu hình chữ H nối liền thời thượng. Trang bị cản sau bản Turbo gây ấn tượng mạnh với khuếch tán gió gầm xe, phản quang hình tam giác đặt thấp giống xe đua và ống xả đôi.

Đuôi xe nổi bật kết hợp cụm đèn hậu thiết kế mới
Đuôi xe nổi bật kết hợp cụm đèn hậu thiết kế mới

Nội thất

Elantra thế hệ mới đem đến cho khách hàng không gian nội thất hiện đại, giàu công nghệ. Hyundai đặc biệt tập trung vào trải nghiệm người lái mong muốn đem đến cho người lái cảm giác như đang ngồi trong cabin máy bay thay vì ô tô bằng bảng đồng hồ kỹ thuật số ghép cặp với màn hình giải trí trung tâm đồng kích thước 10,25 inch. Xe sử dụng vô-lăng tương tự với Tucson và Creta.

Không gian nội thất rộng rãi
Không gian nội thất rộng rãi
Tay lái bọc da
Tay lái bọc da
Cụm đồng hồ kỹ thuật hiện thị đa thông tin
Cụm đồng hồ kỹ thuật hiện thị đa thông tin

Thiết kế ghế lái có chỉnh điện, hàng ghế trước tích hợp tính năng sưởi/làm mát. Xe sử dụng điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau. Các tiện ích khác của xe có thể kể tới như sạc không dây, ga tự động, phanh tay điện tử, tính năng khởi động nút bấm.

Không gian nội thất rộng rãi
Không gian nội thất rộng rãi

Nội thất bản Turbo mang nhiều cá tính thể thao với ghế ngồi bọc da màu đen khâu chỉ đỏ tương phản, vô-lăng và cần số thiết kế riêng có logo N, trang bị lẫy chuyển số cùng thiết kế bàn đạp mới. Cả 4 phiên bản đều được trang bị tính năng thay đổi chế độ lái.

Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi

Vận hành

Phiên bản 1.6 Tiêu chuẩn và 1.6 Đặc biệt được trang bị động cơ Gamma 1.6 MPI, cho công suất 126 mã lực và mô-men xoắn 154 Nm.

Phiên bản 2.0 Đặc biệt dùng động cơ Nu 2.0 MPI cho công suất 157 mã lực và mô-men xoắn 191 Nm. Còn phiên bản Turbo dùng động cơ tăng áp Smartstream1.6 T-GDI, cho công suất 201 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm.

Riêng bản Turbo dùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp, trong khi 3 bản còn lại dùng chung hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước là tuỳ chọn duy nhất.

Hộp số tự động
Hộp số tự động

An toàn

Về công nghệ an toàn, bản cao nhất có ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến trước sau và hệ thống 6 túi khí. Như vậy, Elantra dành cho thị trường Việt Nam không được trang bị gói công nghệ an toàn nâng cao Hyundai SmartSense giống như một số thị trường phát triển như Mỹ hay Hàn Quốc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4,675 x 1,825 x 1,440 4,675 x 1,825 x 1,440 4,675 x 1,825 x 1,440 4,675 x 1,825 x 1,440
Chiều dài cơ sở (mm) 2,720 2,720 2,720 2,720
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 150 150 150
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47 47 47 47
Trọng lượng không tải (kg) 1,230 1,300 1,330 1,330
Trọng lượng toàn tải (kg) 1,730 1,760 1,780 1,780
Lốp xe 195/65R15 205/55R16 225/45R17 235/40R18
Mâm xe Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm
Số chỗ 5 5 5 5

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH

Công nghệ động cơ Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Nu 2.0L MPI Smartstream 1.6 T-GDI
Loại động cơ Gamma 1.6L Gamma 1.6L Nu 2.0L Smartstream 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1,591 1,591 1,999 1,598
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 128/6300 128/6300 159/6200 204/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 155/4850 155/4850 192/4500 265/1500~4500
Hộp số 6AT 6 AT 6 AT 7 DCT
Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD FWD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 7.02 6.87 7.66 7.66
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không Không
Trợ lực vô-lăng Điện Điện Điện Điện
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa
Phanh sau Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa
Giữ phanh tự động

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu xa Bi-Halogen
Đèn chiếu gần Bi-Halogen
Đèn ban ngày Halogen LED LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu
Ống xả kép

NỘI THẤT

Chất liệu bọc ghế Nỉ Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện Không Không
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng Không
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Có, ghế lái Có, ghế lái Có, ghế lái
Màn hình trung tâm 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch
Cửa sổ trời Không
Hệ thống loa 4 6 6 6
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không Không Không
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

AN TOÀN

Số túi khí 6 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) Không
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi Không Sau Trước & Sau Trước & Sau
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Chat hỗ trợ
Chat ngay